QUY ĐỊNH CHUNG, BIỂU ĐIỂM, TRANG BÌA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
- Thứ bảy - 29/04/2017 14:32
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Quý thầy cô có thể tải bản Word tại đây:
https://drive.google.com/file/d/0B_BiwJvIGyNbMFpLbzU3eXhiYTA/view?usp=sharing
1. Quy định chung về viết SKKN.
- Bản SKKN được đánh máy bằng MS Word, khổ giấy A4, Font Unicod, kiểu chữ Times New Roman cỡ 14; dãn dòng 1.2, lề trái 3 cm, lề phải 2 cm, lề trên 2 cm, lề dưới 2cm; đánh số trang/tổng số trang, căn giữa.
- Không có tên tác giả, tên đơn vị công tác, tên quận huyện trong bản SKKN.
- Không chấm và công nhận các SKKN của 2 tác giả trở lên.
- Bản SKKN được in, đóng quyển, bìa màu, số trang tối đa 30 trang.
MẪU BÌA BẢN SKKN
-
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Việt Nam – Ba Lan Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN CHẤM VÀ XÉT DUYỆT
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Tác giả: ……………………………………………………………………………………
Đơn vị: .……………………………………………………………………………………
Tên SKKN: .………………………………………………………………………………
Môn ( hoặc lĩnh vực): .……………………………………………………………………
Đánh giá của Ban chấm ( Ghi tóm tắt những đánh giá chính):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xếp loại:………
( Xếp loại A: Từ 17 đến 20 điểm
Xếp loại B: Từ 14 đến 17 điểm
Xếp loại C: Từ 10 đến 14 điểm
Không xếp loại: < 10 điểm)
Ngày tháng năm 201….
Người chấm 1 Người chấm 2 Trưởng ban chấm
( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên)
- Bản SKKN được đánh máy bằng MS Word, khổ giấy A4, Font Unicod, kiểu chữ Times New Roman cỡ 14; dãn dòng 1.2, lề trái 3 cm, lề phải 2 cm, lề trên 2 cm, lề dưới 2cm; đánh số trang/tổng số trang, căn giữa.
- Không có tên tác giả, tên đơn vị công tác, tên quận huyện trong bản SKKN.
- Không chấm và công nhận các SKKN của 2 tác giả trở lên.
- Bản SKKN được in, đóng quyển, bìa màu, số trang tối đa 30 trang.
MẪU BÌA BẢN SKKN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ( Yêu cầu viết ngắn gọn, rõ ràng, đúng trọng tâm SKKN đề cập, độ dài không quá 30 từ ) Lĩnh vực/ Môn: ( Ghi lĩnh vực/ môn học theo bảng phân loại SKKN) Cấp học: NĂM HỌC…….. |
-
MÃ SỐ (Do ban chấm cấp ngành ghi) |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Việt Nam – Ba Lan Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN CHẤM VÀ XÉT DUYỆT
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Tác giả: ……………………………………………………………………………………
Đơn vị: .……………………………………………………………………………………
Tên SKKN: .………………………………………………………………………………
Môn ( hoặc lĩnh vực): .……………………………………………………………………
TT | Nội dung | Điểm | Nhận xét |
I | Điểm hình thức ( 2 điểm) | ||
I.1 | Trình bày đúng qui định ( Văn bản SKKN được in (font Unicode, cỡ chữ 14, dãn dòng 1,2, đóng quyển) ( đóng bìa, dán gáy,….) (1 điểm) | ||
I.2 | Kết cấu hợp lý: Gồm 3 phần chính ( đặt vấn đề, giải Quyết vấn đề, kết luận và khuyến nghị ) (1 điểm). | ||
II. | Điểm nội dung ( 18 điểm) | ||
II.1 | Đặt vấn đề ( 2 điểm) Nêu lý do chọn vấn đề mang tính cấp thiết; Nói rõ thời gian, đối tượng, phạm vi nghiên cứu và ứng dụng; Có số liệu khảo sát trước khi thực hiện giải pháp. | ||
II.2 | Giải quyết vấn đề ( 14 điểm) Nêu tên SKKN, tên các giải pháp phù hợp với nội hàm ( 2 điểm); Nói rõ tác dụng của từng giải pháp ( 2 điểm); Cách làm của mỗi giải pháp thể hiện tính mới, tính Sáng tạo, phù hợp với thực tiễn của mỗi đơn vị và đối tượng nghiên cứu, áp dụng. Có thể áp dụng được ở nhiều đơn vị ( 6 điểm). Nội dung đảm bảo tính khoa học, chính xác (2 điểm). Có minh chứng chứng minh tính hiệu quả bằng các Nội dung xác định ( 2 điểm). | ||
II.3 | Kết luận và khuyến nghị ( 2 điểm) Khẳng định được hiệu quả mà SKKN mang lại ( có Số liệu so sánh cụ thể). Khuyến nghị và đề xuất với các cấp quản lý về các vấn đề có liên quan đến áp dụng và phổ biến SKKN. | ||
TỔNG ĐIỂM |
Đánh giá của Ban chấm ( Ghi tóm tắt những đánh giá chính):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xếp loại:………
( Xếp loại A: Từ 17 đến 20 điểm
Xếp loại B: Từ 14 đến 17 điểm
Xếp loại C: Từ 10 đến 14 điểm
Không xếp loại: < 10 điểm)
Ngày tháng năm 201….
Người chấm 1 Người chấm 2 Trưởng ban chấm
( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên)