::Danh mục

::Tin mới

Trang nhất » Tin Tức

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KHAI THÔNG TIN PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI THPT QUỐC GIA

Thứ năm - 09/04/2015 16:08
LỊCH LÀM VIỆC
- Tiết 4-5, sáng thứ tư, ngày 08/04/2015: học sinh tập trung tại sân trường nghe phổ biến hướng dẫn khai phiếu đăng ký tham dự kỳ thi THPT quốc gia
          Học sinh mang theo một bộ phiếu dự thi và tài liệu hướng dẫn đăng kí dự thi tuyển sinh.
- Từ ngày 13/04/2015 đến ngày 18/04/2015: nộp hồ sơ đăng kí dự thi và lệ phí tuyển sinh. Cụ thể thời gian thu hồ sơ của các lớp như sau:
Thời gian thu hồ sơ Lớp
Sáng thứ 2, ngày 13/04/2015 12A8, 12A3
Sáng thứ 4, ngày 15/04/2015 12A1, 12A2
Sáng thứ 5, ngày 16/04/2015 12A4, 12A5
Sáng thứ 6, ngày 17/04/2015 12D1, 12D4
Chiều thứ 6, ngày 17/04/2015 12A6, 12A7
Sáng thứ 7, ngày 18/04/2015 12D2, 12D3, 12D5
 
Chú ý:
Yêu cầu học sinh thực hiện đúng lịch quy định trên.
Nếu không thực hiện đúng, học sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
 Lưu ý chung:
            1. Mọi thông tin về kỳ thi tuyển sinh THPT năm 2015, học sinh có thể xem trên website của trường THPT Việt Nam Ba Lan: www://http.thptvietnambalan-hanoi.edu.vn
            2. Mọi hỏi đáp về việc khai thông tin phiếu đăng ký dự thi và sửa thông tin chưa đúng trên hồ sơ dự thi, đổi môn dự thi, … học sinh liên hệ cô Liên (tin), số điện thoại: 0977127300
3. Hiện nay trên thị trường đã phát hành tài liệu về kỳ thi nhưng thông tin không đúng; ví dụ: mã Sở GD&ĐT Hà Nội là 01 chưa không phải 1A, 1B; mã quận, huyện, ĐVĐK DT đều thay đổi so với trước; mã của các tỉnh khác Bộ đang tổng hợp và duyệt do đó chưa có tài liệu chính thống;
Đề nghị học sinh lưu ý lựa chọn thông tin tham khảo cần đảm bảo chính xác;
 I. QUY ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÍ DỰ THI (ĐKDT) NĂM 2015
Hồ sơ đăng kí dự thi gồm:
1. Một túi đựng hồ sơ
            - Thí sinh đã khai thông tin theo đúng quy định ghi phiếu ĐKDT.
- Mặt trước có dán 01 ảnh 4x6.
2. Phiếu đăng kí dự thi số 1, số 2
            - Thí sinh đã khai thông tin theo đúng quy định ghi phiếu ĐKDT.
Lưu ý: Các thông tin ghi trên phiếu đăng ký dự thi số 1, số 2 và trên túi đựng hồ sơ  của thí sinh phải trùng khớp nhất là các môn đăng ký dự thi, đăng ký xét công nhận TN THPT.
3. Ảnh
- Chụp theo kiểu chứng minh thư cỡ 4x6 (ảnh mầu chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKDT).
- 1 ảnh dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước túi đựng hồ sơ
- 2 ảnh để trong phong bì (không dán phong bì) và cho vào trong túi đựng hồ sơ để tránh thất lạc trong quá trình kiểm tra.
Chú ý: Mặt sau ảnh ghi rõ họ tên; ngày tháng năm sinh;tỉnh; mã số điểm đăng kí dự thi:111; tên lớp
- 1 file ảnh màu 4x6: học sinh xem hướng dẫn và thực hiện đặt tên file ảnh gửi qua hòm thư điện tử của lớp phần phụ lục 0
4. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên khuyến khích(nếu có).
Tham khảo tại điều 7. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy.
5. Một bản photocopy giấy chứng minh thư 2 mặt trên một khổ giấy A4
6. Ba phong bì
-  2 phong bì: dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc chi tiết của thí sinh để sở GD&ĐT gửi giấy báo dự thi, giấy chứng nhận kết quả thi và giấy báo trúng tuyển như sau:
Xóm (số nhà), thôn (đường phố, ngõ ngách), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố), số điện thoại và email (nếu có)
- 1 phong bì đựng 2 ảnh 4x6
7. Một bản photocopy mặt trước tờ phiếu số 1
8. Lệ phí tuyển sinh dự kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh dự thi với mục đích sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học
        Dự thi: 35.000 đồng/1 môn thi
        Dự tuyển: 30.000 đồng/ 1 hồ sơ
Thí sinh thi với mục đích sử dụng kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT
        - Nhà trường thông báo sau.
Lưu ý:
- Học sinh sắp xếp giấy tờ theo đúng thứ tự từ mục 2 đến mục 7 và để trong túi đựng hồ sơ.

II.  HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU ĐĂNG KÍ DỰ THI NĂM 2015
 
YÊU CẦU:
-         Thí sinh phải ghi đầy đủ, rõ ràng, sạch sẽ vào các mục theo yêu cầu và không sửa chữa, tẩy xóa, không dùng bút phủ.
-         Thí sinh tự ghi từ mục 1 đến mục 19 trong hồ sơ ĐKDT (mặt trước túi hồ sơ, phiếu số 1, phiếu số 2)
-         Ghi phần chữ vào nơi có đường kẻ chấm, phần số vào các ô tương ứng bên phải
-         Ghi phần số phải ghi bằng chữ số Ả Rập (1, 2, 3,….) không ghi bằng chữ số La Mã (I, II, …)
 
HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU:
mục số hồ sơ: Thí sinh không phải ghi mục này
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Mục 1: Họ, chữ đệm và tên của thí sinh
-         Họ, chữ đệmtên viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ hoa có dấu
Ví dụ: NGUYỄN TƯỜNG LÂM
-         Giới tính: nữ ghi  số 1, nam ghi số 0
Mục 2: ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
-         Ghi ngày, tháng: ghi mỗi số của ngày, tháng vào một ô quy định (nếu ngày và tháng nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào đầu)
-         Ghi năm ghi 2 số cuối của năm sinh vào ô quy định.
         Ví dụ: Sinh ngày 18/5/1997 ghi: 1 8   0 5   9 7    
                                                                           Ngày             Tháng          Năm sinh
Mục 3: a. Nơi sinh
-         Ghi rõ bằng chữ tỉnh hoặc thành phố. Ví dụ: Hà Nội
-         Nếu sinh ở nước ngoài thí sinh ghi thêm tên quốc gia theo tiếng Việt Nam
b. Dân tộc
-         Ghi rõ bằng chữ tên dân tộc của thí sinh theo giấy khai sinh. Ví dụ: Kinh hay Mường
Mục 4: Giấy chứng minh nhân dân số
-     Ghi mỗi số vào một ô
-     Đối với chứng minh thư mẫu cũ (9 số): ghi 9 chữ số vào 9 ô cuối bên phải, ba ô đầu để trống
Ví dụ: CMT số 013258400 thì ghi
      0 1 3 2 4 8 4 0 0
 
 
-     Đối với chứng minh thư mẫu mới (12 số): ghi đủ 12 chữ số vào 12 ô
Ví dụ: CMT số 013256754563
 
0 1 3 2 5 6 7 5 4 5 6 3
 
 
Mục 5: Hộ khẩu thường trú
-         mã tỉnh, huyện xem phụ lục 1
-         Ghi đúng mã Thành phố (tỉnh) vào 2 ô đầu, mã quận (huyện) vào 2 ô sau
Ví dụ 1 : Thành phố Hà Nội, quận Hoàng Mai 0 1   0 8
                                                                                                Mã tỉnh               Mã huyện
               
Ví dụ 2 : Thành phố Hà Nội, huyện Thanh Trì 0 1   1 1
                                                                                                Mã tỉnh               Mã huyện
-         Ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm
Mục 6: Nơi học THPT hoặc tương đương
-         Ghi rõ tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (thành phố) vào đường kẻ chấm.
-         Ghi đúng mã Thành phố nơi trường đóng vào 2 ô đầu và mã trường vào 3 ô cuối (mã trường THPT, BTVH, TTGDTX, TCN, CĐN xem phụ lục 2)
Ví dụ 1:
 
Năm lớp 10 THPT Ngô Thì Nhậm, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, Hà Nội 0 1 0 5 5
Năm lớp 11 THPT Việt Ba, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai,  TP. Hà Nội 0 1 1 1 1
Năm lớp 12 THPT Việt Ba, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai,  TP. Hà Nội 0 1 1 1 1
                                                                                                                             Mã tỉnh     Mã trường
Ví dụ 2:
 
Năm lớp 10 THPT Đan Phượng, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng 0 1 0 2 4
Năm lớp 11 THPT Trương Định, 204, phố Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội 0 1 1 0 1
Năm lớp 12 THPT  Ngọc Hồi,  xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội 0 1 0 5 2
                                                                                                                       Mã tỉnh      Mã trường
Mục 7: Điện thoại, Email
- Thí sinh ghi số điện thoại cá nhân hoặc SĐT của bố mẹ, người thân. Chú ý phải ghi chính xác để Hội đồng thi có thể liên hệ với các em trong trường hợp cần thiết  và email (nếu có)
Mục 8: Địa chỉ liên hệ
Thí sinh phải ghi rõ:
-         Họ tên người nhận
-         Địa chỉ chi tiết của người nhận: xóm (số nhà), thôn (đường phố, ngõ ngách), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố), số điện thoại, email (nếu có)
B. THÔNG TIN ĐĂNG KÍ THI
Mục 9: Đăng kí dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và dự tuyển sinh ĐH, CĐ
            Đây là mục quan trọng, cần lưu ý, vì đánh dấu sai có thể làm ảnh hưởng kết quả của các em.
-         Đối với thí sinh  chỉ đăng kí để xét công nhận tốt nghiệp  THPT thì đánh dấu “X” vào ô  Đăng kí dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT
-         Đối với thí sinh vừa xét công nhận tốt nghiệp THPT và vừa xét ĐH, CĐ thì đánh dấu “X” vào cả hai ô Đăng kí dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và ô Đăng kí dự thi để tuyển sinh ĐH, CĐ
-         Đối với thí sinh đã tốt nghiệp hoặc liên thông  thì chỉ đánh dấu “X” vào ô Đăng kí dự thi để tuyển sinh ĐH, CĐ
Mục 10: Dự thi tại cụm
-         Thí sinh ghi rõ tên cụm thi và mã cụm thi
-         Học sinh đang theo học trường THPT Việt Nam Ba Lan đăng ký:
+  Dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH, CĐ:
            Tên cụm thi: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
            Mã cụm: BKA
+ Dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT:
            Tên cụm thi: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
            Mã cụm: BKA
Mục 11: Nơi nộp hồ sơ ĐKDT
-         Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: ghi rõ bằng chữ vào đường kẻ chấm
-         Mã đơn vị ĐKDT: ghi đúng mã số vào 3 ô cuối
Ví dụ: Học sinh đang theo học và nộp hồ sơ tại trường THPT Việt Nam Ba Lan ghi:
Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: THPT Việt Nam Ba Lan.      Mã đơn vị ĐKDT: 111   
Mục 12: Đăng kí các môn thi
-         Đây là mục rất quan trọng, cần lưu ý, vì đánh dấu sai môn thi các em sẽ phải thi theo môn mà các em đã đánh dấu.
-         Mỗi thí sinh được thi tối đa 8 môn.
-         Các em học sinh lớp 12 hoặc học sinh chưa tốt nghiệp đánh dấu “X” vào ô các môn thi mà các em xét tốt nghiệp và môn thi để xét ĐH, CĐ mà các trường này yêu cầu.
-         Môn Ngoại ngữ không đánh dấu “X” mà ghi rõ kí hiệu của môn thi. Cụ thể như sau: N1 – Tiếng Anh, N2 – Tiếng Nga, N3 – Tiếng Pháp, N4 – Tiếng Trung Quốc, N5 – Tiếng Đức, N6 – Tiếng Nhật
Ví dụ: Thí sinh đăng ký các môn thi Toán, Văn, Ngoại Ngữ (Tiếng anh), Vật lí, Hóa học
Toán X Ngữ văn X Ngoại ngữ N1 Vật lí X Hóa học X Sinh học   Lịch sử   Địa lí  
 
 
C. THÔNG TIN ĐỂ XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT
Mục 13: Đăng kí miễn thi ngoại ngữ
- Đối với thí sinh xin miễn thi ngoại ngữ, cần ghi rõ tên loại chứng chỉ đủ điều kiện được miễn thi  theo quy định của Bộ GD hoặc ghi rõ là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo quy định tại Công văn số: 6031/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 23/10/2014 của bộ GDĐT về việc điều chỉnh, bổ sung miễn thi môn ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2015
Mục 14: Đăng ký môn xin bảo lưu
* Dành cho thí sinh đã thi năm 2014 mà chưa đỗ tốt nghiệp.
-         Nếu các em dự thi đủ các môn quy định trong kỳ thi năm trước nhưng chưa tốt nghiệp THPT và không bị kỷ luật hủy kết quả thi thì được bảo lưu điểm thi của các môn thi đạt từ 5,0 điểm trở lên trong kỳ thi tổ chức năm tiếp ngay sau đó để xét công nhận tốt nghiệp THPT. Các em ghi rõ điểm của các môn muốn bảo lưu vào ô tương ứng.
-         Nếu các em không sử dụng điểm bảo lưu thì các em phải thi tất cả các môn đã đăng ký để xét công nhận tốt nghiệp THPT như thí sinh không có điểm bảo lưu.
Ví dụ: Thí sinh đã thi các môn thi Toán (7 điểm), Văn (6 điểm) , Ngoại Ngữ (6 điểm), Vật lí (4 điểm). Thí sinh này chỉ được bảo lưu điểm môn Toán, văn, ngoại ngữ. Thí sinh nhập điểm 3 môn xin bảo lưu:
Toán 7   Ngữ văn 6   Lịch sử     Địa lí  
Vật lí   Hóa học   Sinh học   Ngoại ngữ 6
            Vậy thí sinh này sẽ được bảo lưu điểm môn Toán, Văn, Ngoại ngữ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
* Học sinh lớp 12 chưa dự thi tốt nghiệp THPT
 - Các em không ghi mục này
Mục 15: Xác định môn dùng để xét công nhận tốt nghiệp
- Mục này chỉ dành cho học sinh lớp 12 và thí sinh tự do chưa đỗ tốt nghiệp
- Các em chỉ đánh dấu “X” vào 4 môn dùng để xét tốt nghiệp. Trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn tự chọn bất kì trong các môn còn lại.
Lưu ý4 môn trong mục này sẽ là các môn thi mà các em đã đăng ký ở mục 12 nói trên.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký các môn thi Toán, Văn, Ngoại Ngữ (Tiếng anh), Vật lí để xét công nhận tốt nghiệp THPT:
Toán X Ngữ văn X Ngoại ngữ X Vật lí X Hóa học   Sinh học   Lịch sử   Địa lí  
 
D. THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
            Chú ý: Thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT thì không phải khai phần D này
Mục 16: đối tượng ưu tiên tuyển sinh
-         Ghi theo quy định về ký hiệu các đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (đối tượng thuộc diện ưu tiên xem tại điều 7. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh trong quy chế tuyển sinh Đại học – Cao đẳng hệ chính quy theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
-         Thí sinh tự xác định thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn một kí hiệu trong các kí hiệu từ 01 đến 07, sau đó ghi mã nhóm ưu tiên vào 2 ô cuối và phải nộp đầy đủ giấy chứng nhận hợp pháp (bản sao công chứng) vào túi đựng hồ sơ đăng kí dự thi.
-         Không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
Mục 17: Khu vực tuyển sinh
-         Khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó.
+  Trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở đâu lâu hơn thì hưởng ưu tiên khu vực đó  (xem ưu tiên khu vực tại phụ lục 3)
Ví dụ 1 trên mục 6: học sinh học trường THPT Việt Ba lâu hơn (2 năm) thì sẽ hưởng ưu tiên khu vực tại trường Việt Ba là khu vực 3. Học sinh khoanh tròn vào KV3
+ Nếu mỗi năm học một trường hoặc nửa thời gian học trường này, nửa thời gian học trường kia thì tốt nghiệp THPT ở đâu hưởng ưu tiên khu vực tại đó.
Ví dụ 2 trên mục 6: học sinh đó học mỗi năm một trường thì sẽ hưởng ưu tiên tại trường  mà học sinh thi tốt nghiệp THPT là trường Ngọc Hồi. Mã khu vực khoanh tròn là KV2
- Ghi lại mã khu vực vào ô trống bên cạnh (Khu vực 1 ghi số 1, KV2 ghi số 2, KV3 ghi số 3, KV2NT ghi 2NT)
Mục 18: Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
-          Ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp
Ví dụ tốt nghiệp THPT năm 2015 sẽ ghi vào các ô như ở bên 2 0 1 5
 
Mục 19: Thí sinh dự thi liên thông
Học sinh phổ thông không phải đánh dấu x vào mục này.
Mục chữ ký của thí sinh:
-         Học sinh ghi ngày tháng năm khai phiếu đăng kí dự thi
-         Kí tên dưới mục chữ ký của thí sinh (Cả kì thi học sinh không thay đổi chữ ký, chỉ dùng một kiểu chữ ký)
Mục XÁC NHẬN NGƯỜI KHAI PHIẾU NÀY (chỉ có ở túi đựng phiếu đăng kí dự thi)
-         Học sinh ghi  lớp 12 và trường đang theo học
Ví dụ: Học sinh Nguyễn Văn Hải đang học lớp 12A1 trường THPT Việt Nam Ba Lan ghi vào mục này là: Đang học lớp 12A1 trường THPT Việt Nam Ba Lan
- Không ghi phần Hoặc đang cư trú ở xã, phường  và không ký tên phần này
------------------------o0o---------------------------

 
  SỞ GDĐT HÀ NỘI          MÃ SỞ: 0 1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số hồ sơ:
 
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI THPT QUỐC GIA
 
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
 
1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
..................NGUYỄN TƯỜNG LÂM........................................................................................................................................Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0) 0
                                  
 2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh 1 8   0 5   97  
    (Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 ở ô đầu)                                                 Ngày                 Tháng                   Năm
3. a) Nơi sinh (tỉnh hoặc thành phố):................Hà Nội..............................................................b) Dân tộc (Ghi bằng chữ):..............Kinh........................
4. Giấy chứng minh nhân dân số (Ghi mỗi số vào một ô)       0 1 3 2 5 8 4 0 0
 
 
5. Hộ khẩu thường trú: 0 1   0 8         Ghi rõ tên tỉnh (thành phố), huyện (quận), xã (phường) vào dòng trống sau:
                                           Mã tỉnh (Tp)    Mã huyện (quận)  Mã xã (phường)                      
.............................................phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội.......................................................................................................................................   
 
 
6. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (thành phố) và ghi mã tỉnh, mã trường):
 Năm lớp 10.... THPT Ngô Thì Nhậm, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, Hà Nội....... 0 1 0 5 5
 
 Năm lớp 11..... THPT Việt Ba, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai,  TP. Hà Nội..... 0 1 1 1 1
 
 Năm lớp 12.......THPT Việt Ba, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai,  TP. Hà Nội......... 0 1 1 1 1
 
  Mã Tỉnh      Mã Trường
7. Điện thoại  ....123456789...........................................................  Email: .....................................................................................................................................
 
8. Địa chỉ liên hệ ....Số nhà 50, đường ................................................., phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
B. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THI
 
9. Đăng ký dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT x Đăng ký dự thi để tuyển sinh ĐH, CĐ x
 
10. Dự thi tại cụm:  Tên cụm: .......Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội................................................................................       Mã cụm B K A
 
11. Nơi nộp hồ sơ ĐKDT:..Trường THPT Việt Nam Ba Lan.................................................................................... Mã đơn vị ĐKDT   1   1 1
 
12. Đăng ký thi các môn (Thí sinh đăng ký dự thi môn nào thì đánh dấu “X” vào ô môn thi tương ứng, riêng đối với môn Ngoại ngữ thí sinh điền vào ô trống mã tương ứng với ngôn ngữ lựa chọn, cụ thể như sau: N1 – Tiếng Anh; N2 – Tiếng Nga; N3 – Tiếng Pháp; N4 – Tiếng Trung Quốc; N5 – Tiếng Đức; N6 – Tiếng Nhật).
­­
Toán x Ngữ văn x Ngoại ngữ N1 Vật lí x Hóa học x Sinh học   Lịch sử   Địa lí  
C. THÔNG TIN ĐỂ XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT (Thí sinh dự thi chỉ để lấy kết quả xét tuyển sinh ĐH, CĐ thì bỏ qua phần này)
 
13. Đăng ký miễn thi ngoại ngữ: (Thí sinh ghi loại chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện theo quy định hoặc ghi rõ là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ để được miễn thi)…….………………………………………………………………………… 
 
14. Đăng ký môn xin bảo lưu (Thí sinh ghi điểm môn xin được bảo lưu vào ô tương ứng):
Toán   Ngữ văn   Lịch sử   Địa lí  
               
Vật lí   Hóa học   Sinh học   Ngoại ngữ  
 
­­­15. Xác định môn dùng để xét công nhận tốt nghiệp: (Thí sinh đánh “X” vào bốn ô tương ứng với môn xin dùng để xét công nhận tốt nghiệp)
Toán x Ngữ văn x Ngoại ngữ x Vật lí x Hóa học   Sinh học   Lịch sử   Địa lí  
­­­
D. THÔNG TIN DÙNG ĐỂ XÉT CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
(Thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT không cần khai phần này)
 
16. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: Thuộc đối tượng nào khoanh tròn vào đối tượng đó  01 ,  02 ,  03 ,  04 , 02 ,  06  ,  07 0 2
sau đó ghi ký hiệu vào 2 ô bên cạnh, nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
17. Khu vực tuyển sinh: Thuộc khu vực nào khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó:  KV1 , KV2-NT , KV2 , KV3   3
Sau đó ghi mã khu vực (1 – KV1, 2 – KV2, 2NT – KV2-NT, 3 – KV3) vào ô trống.
 
18. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: (Ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp vào ô)
2 0 1 5
 
19. Đối với thí sinh dự thi để xét liên thông lên ĐH, CĐ:         Đã tốt nghiệp TC   Đã tốt nghiệp CĐ  
 
 
E. CAM ĐOAN VÀ XÁC NHẬN
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Phiếu ĐKDT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo các quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
Ngày   15    tháng  04   năm  2015  Chữ ký của thí sinh
Học sinh ký tên
 
 
 
 
  Học sinh dán  Ảnh
   4x6
XÁC NHẬN NGƯỜI KHAI PHIẾU NÀY
 Đang học lớp....12A1... trường...THPT Việt Nam Ba Lan..........
Hoặc đang cư trú ở xã, phường.............................................
...............................................................................................
Hiệu trưởng các trường nơi HS đang học hoặc Công an xã, phường nơi thí sinh tự do đang cư trú tại địa phương ký tên và đóng dấu (chỉ đóng một dấu có phần giáp lai trên ảnh)
Ngày        tháng     năm  20.....
       (Ký tên và đóng dấu)
 
Học sinh không kí tên phần này
 

Trường THPT Việt Nam – Ba Lan                                                                                         Phụ lục 0
 
HƯỚNG DẪN ĐẶT TÊN FILE ẢNH GỬI QUA HÒM THƯ ĐIỆN TỬ
LÀM HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI TỐT NGHIỆP
Bước 1: Chụp ảnh chân dung cỡ 4x6 (Chú ý: lấy file ảnh chân dung)
Bước 2: Đặt tên file ảnh chân dung như sau:
    Ví dụ:
Họ tên: Nguyễn Đức Anh                 Ngày sinh: 12/12/1990                       Lớp: 12A1
àtên file ảnh là: annguyenvana1     (tên, họ đệm, lớp: viết liền không dấu)
Chú ý: Nếu lớp có học sinh có họ tên trùng nhau, ví dụ:
Họ tên: Nguyễn Đức Anh                 Ngày sinh: 12/12/1990                       Lớp: 12A1
Họ tên: Nguyễn Đức Anh                 Ngày sinh: 12/01/1990                       Lớp: 12A1
àtên file ảnh là: anhnguyenduca1121290  
(tên, họ đệm, lớp, ngày, tháng, hai số cuối năm sinh: viết liền không dấu)
àtên file ảnh là: anhnguyenduca1120190  
(tên, họ đệm, lớp, ngày, tháng, hai số năm sinh: viết liền không dấu)
Bước 3: Truy cập vào hòm thư điện tử của mình
Bước 4: Gửi ảnh về hòm thư điện tử của lớp mình

Phụ lục 0
 
DANH SÁCH TÊN HÒM THƯ LỚP 12 NĂM 2015
 
STT Tên hòm thư điện tử  
1 lop12a1truongvietba .gmail.com  
2 lop12a2truongvietba .gmail.com  
3 lop12a3truongvietba .gmail.com  
4 lop12a4truongvietba .gmail.com  
5 lop12a5truongvietba .gmail.com  
6 lop12a6truongvietba .gmail.com  
7 lop12a7truongvietba .gmail.com  
8 lop12a8truongvietba .gmail.com  
9 lop12d1truongvietba .gmail.com  
10 lop12d2truongvietba .gmail.com  
11 lop12d3truongvietba .gmail.com  
12 lop12d4truongvietba .gmail.com  
13 lop12d5truongvietba .gmail.com  
 
 

Bảng mã  THÀNH PHỐ HÀ NỘI                                         Phụ lục 1
 
Quận (huyện) Phường (xã) Mã tỉnh Mã quận (huyện) Mã xã
Quận Ba Đình   01 01  
Quận Hoàn Kiếm   01 02  
Quận Hai Bà Trưng   01 03  
Quận Đống Đa   01 04  
Quận Tây Hồ   01 05  
Quận Cầu Giấy   01 06  
Quận Thanh Xuân   01 07  
Quận Hoàng Mai   01 08  
Quận Long Biên   01 09  
Quận Từ Liêm   01 10  
Huyện Thanh Trì   01 11  
Huyện Gia Lâm   01 12  
Huyện Đông Anh   01 13  
Huyện Sóc Sơn   01 14  
Huyện Hà Đông   01 15  
Thị xã Sơn Tây   01 16  
Huyện Ba Vì Ba Trại 01 17 01
Ba Vì 02
Khánh thượng 03
Minh Quang 04
Tản Lĩnh 05
Vân Hòa 06
Yên Bái 07
Huyện Phúc Thọ   01 18  
Huyện Thạch Thất Tiến xuân 01 19 01
Yên Bình 02
Yên Trung 03
Huyện Quốc Oai Đông Xuân 01 20 01
Phú Mãn 02
Huyện Chương Mỹ Trần Phú 01 21 01
Huyện Đan Phượng   01 22  
Huyện Hoài Đức   01 23  
Huyện Thanh Oai   01 24  
Huyện Mỹ Đức An Phú 01 25 01
Huyện Ứng Hòa   01 26  
Huyện Thường Tín   01 27  
Huyện Phú Xuyên   01 28  
Huyện Mê Linh   01 29  
 

 
Phụ lục 2      
Danh sách mã tỉnh, mã huyện mã trường của các trường THPT ở Hà Nội
         
Mã tỉnh Mã huyện Mã trường Tên trường và tên Đơn vị ĐKDT Địa chỉ
01 00 000 Sở GD&ĐT Hà Nội Số 23 Quang Trung- Quận Hoàn Kiếm
01 17 001 THPT Ba Vì Xã Ba Trại- Huyện Ba Vì
01 19 002 THPT Bắc Lương Sơn Xã Yên Bình- Huyện Thạch Thất
01 13 003 THPT Bắc Thăng Long Xã Kim Chung- Huyện Đông Anh
01 17 004 THPT Bất Bạt Sơn Đà- Huyện Ba Vì
01 12 005 THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm Xã Cổ Bi- Huyện Gia Lâm
01 20 006 THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai Xã Tân Hoà- Huyện Quốc Oai
01 06 007 THPT Cầu Giấy Đường Nguyễn Khánh Toàn- Quận Cầu Giấy
01 05 008 THPT Chu Văn An Số 10 Thuỵ Khuê- Quận Tây Hồ
01 06 009 THPT Chuyên Đại học Sư phạm Số 136 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy
01 06 010 THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam Phố Hoàng Minh Giám- Quận Cầu Giấy
01 07 011 THPT Chuyên KHTN Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân
01 15 012 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Phường Quang Trung- Quận Hà Đông
01 06 013 THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ Đường Phạm Văn Đồng- Quận Cầu Giấy
01 21 014 THPT Chúc Động Xã Tốt Động- Huyện Chương Mỹ
01 21 015 THPT Chương Mỹ A Khu Yên Sơn- Huyện Chương Mỹ
01 21 016 THPT Chương Mỹ B Xã Đồng Phú- Huyện Chương Mỹ
01 13 017 THPT Cổ Loa Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh
01 17 018 PT Dân tộc nội trú Xã Ba Trại- Huyện Ba Vì
01 12 019 THPT Dương Xá Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm
01 14 020 THPT Đa Phúc Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn
01 26 021 THPT Đại Cường Đại Cường- Huyện Ứng Hoà
01 21 022 ĐH Lâm Nghiệp Thị trấn Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ
01 30 023 THPT Đại Mỗ Phường Đại Mỗ- Quận Nam Từ Liêm
01 22 024 THPT Đan Phượng Thị trấn Phùng- Huyện Đan Phượng
01 03 025 THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng Số 174 Hồng Mai- Quận Hai Bà Trưng
01 13 026 THPT Đông Anh Khối 2C Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh
01 28 027 THPT Đồng Quan Phượng Dực- Huyện Phú Xuyên
01 04 028 THPT Đống Đa Quan Thổ 1, Tôn Đức Thắng- Quận Đống Đa
01 19 029 THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất Xã Tân Xã- Huyện Thạch Thất
01 23 030 THPT Hoài Đức A Kim Chung- Huyện Hoài Đức
01 23 031 THPT Hoài Đức B Ngãi Cầu- Huyện Hoài Đức
01 04 032 THPT Hoàng Cầu Số 27/44 Ng. Phúc Lai- Quận Đống Đa
01 08 033 THPT Hoàng Văn Thụ Phường Lĩnh Nam- Quận Hoàng Mai
01 22 034 THPT Hồng Thái Xã Hồng Hà- Huyện Đan Phượng
01 25 035 THPT Hợp Thanh Hợp Thanh- Huyện Mỹ Đức
01 18 036 Hữu Nghị T78 Huyện Phúc Thọ
01 16 037 Hữu Nghị 80 Thị xã Sơn Tây
01 14 038 THPT Kim Anh Xã Thanh Xuân- Huyện Sóc Sơn
01 04 039 THPT Kim Liên Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa
01 04 040 THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa Số 195 ngõ Xã Đàn II- Quận Đống Đa
01 15 041 THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông Phường Nguyễn Trãi- Quận Hà Đông
01 13 042 THPT Liên Hà Xã Liên Hà- Huyện Đông Anh
01 26 043 THPT Lưu Hoàng Lưu Hoàng- Huyện Ứng Hoà
01 09 044 THPT Lý Thường Kiệt Phường Thượng Thanh- Quận Long Biên
01 27 045 THPT Lý Tử Tấn Nguyễn Trãi- Huyện Thường Tín
01 29 046 THPT Mê Linh Xã Đại Thịnh- Huyện Mê Linh
01 20 047 THPT Minh Khai Xã Cấn Hữu- Huyện Quốc Oai
01 14 048 THPT Minh Phú Xã Minh Phú- Huyện Sóc Sơn
01 25 049 THPT Mỹ Đức A Thị trấn Đại Nghĩa- Huyện Mỹ Đức
01 25 050 THPT Mỹ Đức B An Mỹ- Huyện Mỹ Đức
01 25 051 THPT Mỹ Đức C Đốc Tín- Huyện Mỹ Đức
01 11 052 THPT Ngọc Hồi Xã Ngũ Hiệp- Huyện Thanh Trì
01 18 053 THPT Ngọc Tảo Xã Ngoc Tảo- Huyện Phúc Thọ
01 17 054 THPT Ngô Quyền-Ba Vì Vạn Thắng- Huyện Ba Vì
01 11 055 THPT Ngô Thì Nhậm Xã Tả Thanh  Oai- Huyện Thanh Trì
01 24 056 THPT Nguyễn Du-Thanh Oai Xã Dân Hoà- Huyện Thanh Oai
01 09 057 THPT Nguyễn Gia Thiều Số 27 ngõ 298, Ngọc Lâm- Quận Long Biên
01 06 058 THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Số 136 Đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy
01 10 059 THPT Nguyễn Thị Minh Khai Phường Phúc Diễn- Quận Bắc Từ Liêm
01 01 060 THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình Số 50 phố Nam Cao- Quận Ba Đình
01 27 061 THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín Nhị Khê- Huyện Thường Tín
01 12 062 THPT Nguyễn Văn Cừ Xã Đa Tốn- Huyện Gia Lâm
01 07 063 THPT Nhân Chính Phố Ngụy Như Kon Tum- Quận Thanh Xuân
01 01 064 THPT  Phan Đình Phùng Số 67B phố Cửa Bắc- Quận Ba Đình
01 04 065 THPT Phan Huy Chú-Đống Đa Số 34 ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng- Quận Đống Đa
01 01 066 THPT Phạm Hồng Thái Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc- Quận Ba Đình
01 30 067 PT năng khiếu TDTT Hà Nội Đường Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2- Quận Nam Từ Liêm
01 19 068 THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất Xã Bình Phú- Huyện Thạch Thất
01 28 069 THPT Phú Xuyên A Thị trấn Phú Xuyên- Huyện Phú Xuyên
01 28 070 THPT Phú Xuyên B Tri Thuỷ- Huyện Phú Xuyên
01 18 071 THPT Phúc Thọ Xã Võng Xuyên- Huyện Phúc Thọ
01 29 072 THPT Quang Minh Thị trấn Chi Đông- Huyện Mê Linh
01 04 073 THPT Quang Trung-Đống Đa Số 178 đường Láng- Quận Đống Đa
01 15 074 THPT Quang Trung-Hà Đông Phường Quang Trung- Quận Hà Đông
01 17 075 THPT Quảng Oai Thị trấn Tây Đằng- Huyện Ba Vì
01 20 076 THPT Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai- Huyện Quốc Oai
01 14 077 THPT Sóc Sơn Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn
01 16 078 THPT Sơn Tây Phố Phan Chu Trinh- Thị xã Sơn Tây
01 28 079 THPT Tân Dân Tân Dân- Huyện Phú Xuyên
01 22 080 THPT Tân Lập Xã Tân Lập- Huyện Đan Phượng
01 05 081 THPT Tây Hồ Ngõ 143 An Dương Vương- Quận Tây Hồ
01 24 082 THPT Thanh Oai A Đỗ Động- Huyện Thanh Oai
01 24 083 THPT Thanh Oai B Xã Tam Hưng- Huyện Thanh Oai
01 09 084 THPT Thạch Bàn Tổ 12 phường Thạch Bàn- Quận Long Biên
01 19 085 THPT Thạch Thất Kim Quan- Huyện Thạch Thất
01 03 086 THPT Thăng Long Số 44 phố Tạ Quang Bửu- Quận Hai Bà Trưng
01 01 087 THPT Thực nghiệm Số 50-52 Liễu Giai- Quận Ba Đình
01 27 088 THPT Thường Tín Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín
01 10 089 THPT Thượng Cát Phường Thượng Cát- Quận Bắc Từ Liêm
01 29 090 THPT Tiền Phong Xã Tiền Phong- Huyện Mê Linh
01 29 091 THPT Tiến Thịnh Xã Tiến Thịnh- Huyện Mê Linh
01 27 092 THPT Tô Hiệu-Thường Tín Xã Tô Hiệu- Huyện Thường Tín
01 26 093 THPT Trần Đăng Ninh Hoa Sơn- Huyện Ứng Hoà
01 15 094 THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông Phường Phú Lãm- Quận Hà Đông
01 07 095 THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân Ngõ 477 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân
01 03 096 THPT Trần Nhân Tông Số 15 phố Hương Viên- Quận Hai Bà Trưng
01 02 097 THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm Số 8 phố Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm
01 30 098 THCS-THPT Trần Quốc Tuấn Phường Mỹ Đình II- Quận Nam Từ Liêm
01 14 099 THPT Trung Giã Xã Trung Giã- Huyện Sóc Sơn
01 30 100 THPT Trung Văn Phường Trung Văn- Quận Nam Từ Liêm
01 08 101 THPT Trương Định Số 204 phố Tân Mai- Quận Hoàng Mai
01 16 102 THPT Tùng Thiện Phường Sơn Lộc- Thị xã Sơn Tây
01 29 103 THPT  Tự Lập Xã Tự Lập- Huyện Mê Linh
01 26 104 THPT Ứng Hoà A Số 175 Nguyễn Thượng Hiền- Huyện Ứng Hoà
01 26 105 THPT Ứng Hoà B Đồng Tân- Huyện Ứng Hoà
01 23 106 THPT Vạn Xuân-Hoài Đức Xã Cát Quế- Huyện Hoài Đức
01 18 107 THPT Vân Cốc Xã Vân Nam- Huyện Phúc Thọ
01 13 108 THPT Vân Nội Xã Vân Nội- Huyện Đông Anh
01 27 109 THPT Vân Tảo Xã Vân Tảo- Huyện Thường Tín
01 02 110 THPT Việt-Đức Số 47 Lý Thường Kiệt- Quận Hoàn Kiếm
01 08 111 THPT Việt Nam-Ba Lan Phường Hoàng Liệt- Quận Hoàng Mai
01 10 112 THPT  Xuân Đỉnh Số 178 đường Xuân Đỉnh- Quận Bắc Từ Liêm
01 14 113 THPT Xuân Giang Xã Xuân Giang- Huyện Sóc Sơn
01 16 114 THPT Xuân Khanh Phường Xuân Khanh- Thị xã Sơn Tây
01 21 115 THPT Xuân Mai Thị trấn Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ
01 06 116 THPT Yên Hoà Số 251 Nguyễn Khang- Quận Cầu Giấy
01 29 117 THPT Yên Lãng Xã Liên Mạc- Huyện Mê Linh
01 12 118 THPT Yên Viên Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm
01 04 201 THCS&THPT Alfred Nobel Ngõ 14 Pháo đài Láng- Quận Đống Đa
01 13 202 THPT An Dương Vương Khối 3A, Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh
01 04 203 THPT Bắc Hà-Đống Đa Số 1 ngõ 538 đường Láng- Quận Đống Đa
01 24 204 THPT Bắc Hà-Thanh Oai  Kim Bài- Huyện Thanh Oai
01 12 205 THPT Bắc Đuống Số 76 Dốc Lã, Yên Thường- Huyện Gia Lâm
01 23 206 THPT Bình Minh Đức Thượng- Huyện Hoài Đức
01 07 207 THPT Đào Duy Từ Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân
01 07 208 THPT Đại Việt Số 301 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân
01 14 209 THPT DL Đặng Thai Mai Xã Hồng kỳ- Huyện Sóc Sơn
01 21 210 THPT Đặng Tiến Đông Xã Đại Yên- Huyện Chương Mỹ
01 01 211 THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình Số 67 Phó Đức Chính- Quận Ba Đình
01 10 212 THPT DL Đoàn Thị Điểm Khu ĐT Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2- Bắc Từ Liêm
01 05 213 THPT Đông Đô Số 8 Võng Thị, phường Bưởi- Quận Tây Hồ
01 03 214 THPT Đông Kinh Số 18  Nguyễn Tam Trinh- Quận Hai Bà Trưng
01 04 215 THPT Einstein Số 106 phố Thái Thịnh- Quận Đống Đa
01 05 216 THPT Hà Nội  Academy Khu đô thị  Cipputra- Quận Tây Hồ
01 15 217 THPT Hà Đông Phường Mộ Lao- Quận Hà Đông
01 07 218 THPT DL Hà Nội Số 131 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân
01 01 219 THCS-THPT Hà Thành Số 266 Đội Cấn- Quận Ba Đình
01 06 220 THPT Hermann Gmeiner Số 1 Doãn Kế Thiện- Quận Cầu Giấy
01 03 221 THPT Hoàng Diệu  Phố Cảm Hội- Quận Hai Bà Trưng
01 13 222 THPT Hoàng Long Xã Kim Nỗ- Huyện Đông Anh
01 01 223 THPT Hồ Tùng Mậu Số 48 đường Bưởi- Quận Ba Đình
01 07 224 THPT Hồ Xuân Hương Số 1 Nguyễn Quý Đức- Quận Thanh Xuân
01 06 225 THPT Hồng Bàng Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ- Quận Cầu Giấy
01 18 226 PT Hồng Đức Xã Phụng Thượng- Huyện Phúc Thọ
01 03 227 THPT Hồng Hà Số 780 Minh Khai- Quận Hai Bà Trưng
01 07 228 THPT Huỳnh Thúc Kháng Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân
01 14 229 THPT Lam Hồng Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn
01 14 230 THPT Lạc Long Quân Tổ 1 Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn
01 13 231 THPT Lê Hồng Phong Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh
01 12 232 THPT Lê Ngọc Hân Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm
01 10 233 THPT Lê Thánh Tông Số  40 Trần Cung, Cổ Nhuế- Quận Bắc Từ Liêm
01 09 234 THPT Lê Văn Thiêm Số 44 phố Ô Cách, Đức Giang- Quận Long Biên
01 30 235 THPT M.V.Lômônôxốp Đường Lê Đức Thọ- Quận Nam Từ Liêm
01 17 236 THPT Lương Thế Vinh-Ba Vì Vật Lại- Huyện Ba Vì
01 06 237 THPT Lương Thế Vinh Lô C5 Nam Trung Yên, Trung Hòa- Quận Cầu Giấy
01 07 238 THPT Lương Văn Can Khu Đô thị Trung Hoà Nhân Chính- Quận Thanh Xuân
01 06 239 THPT Lý Thái Tổ Đường Hoàng  Ngân- Quận Cầu Giấy
01 12 240 THPT Lý Thánh Tông Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm
01 03 241 THPT Mai Hắc Đế Số 25 A ngõ 124 Vĩnh Tuy- Quận Hai Bà Trưng
01 02 242 THPT Mari Cuire Số 3 Trần Quốc Toản- Quận Hoàn Kiếm
01 14 243 THPT Mạc Đĩnh Chi Xã Thanh Xuân- Huyện Sóc Sơn
01 14 244 THPT Minh Trí Xã Minh Trí- Huyện Sóc Sơn
01 30 245 THCS-THPT Newton Khu TT Quốc gia Mỹ Đình- Quận Nam Từ Liêm
01 13 246 THPT Ngô Quyền-Đông Anh Xã Vĩnh Ngọc- Huyện Đông Anh
01 21 247 THPT Ngô Sỹ Liên Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ
01 13 248 THPT Ngô Tất Tố Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh
01 06 249 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy Số 6 Trần Quốc Hoàn- Quận Cầu Giấy
01 28 250 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Khai Thái- Huyện Phú Xuyên
01 29 251 THPT Nguyễn Du-Mê Linh Xã Đại Thịnh- Huyện Mê Linh
01 08 252 THPT Nguyễn Đình Chiểu Khu  đô thị Đền Lừ- Quận Hoàng Mai
01 06 253 THPT Nguyễn Siêu Phố Trung Kính- Quận Cầu Giấy
01 16 254 THPT Nguyễn Tất Thành-Sơn Tây Số 35 phố Chùa Thông- Thị xã Sơn Tây
01 14 255 THPT DL Nguyễn Thượng Hiền Xã Phú Minh- Huyện Sóc Sơn
01 26 256 THPT Nguyễn Thượng Hiền Thị trấn Vân Đình- Huyện Ứng Hoà
01 07 257 THPT Nguyễn Trường Tộ Số 31 ngõ 168 Nguyễn Xiển- Quận Thanh Xuân
01 20 258 PT Nguyễn Trực Xã Đồng Quang- Huyện Quốc Oai
01 04 259 THPT Nguyễn Văn Huyên Số 157 Chùa Láng- Quận Đống Đa
01 30 260 THPT Olympia Phường Trung Văn- Quận Nam Từ Liêm
01 07 261 THPT Phan Bội Châu Số 21 Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân
01 05 262 THPT Phan Chu Trinh Số 481 đường Âu Cơ- Quận Tây Hồ
01 19 263 THPT Phan Huy Chú-Thạch Thất Xã Bình Phú- Huyện Thạch Thất
01 13 264 THPT Phạm Ngũ Lão Xã Nam Hồng- Huyện Đông Anh
01 15 265 THPT  Phùng Hưng Phường Xa La- Quận Hà Đông
01 14 266 THPT DL Phùng Khắc Khoan Xã Minh Phú- Huyện Sóc Sơn
01 19 267 PT Phú Bình Xã Thạch Hòa- Huyện Thạch Thất
01 08 268 THPT Phương Nam Lô18 khu đô thị Định Công- Quận Hoàng Mai
01 08 269 THCS-THPT Quốc tế Thăng Long Quận Hoàng Mai
01 15 270 PT Quốc Tế Việt Nam Khu đô thị mới Dương Nội- Quận Hà Đông
01 05 271 Song ngữ QT Horizon Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An- Quận Tây Hồ
01 10 272 THPT Tây Đô Phường Minh Khai- Quận Bắc Từ Liêm.
01 09 273 THPT Tây Sơn Tổ 14 Phúc Đồng- Quận Long Biên
01 04 274 THPT Tô Hiến Thành Số 43 Ngõ Thịnh Hào 1- Quận Đống Đa
01 12 275 THPT Tô Hiệu-Gia Lâm Xã Tiêu Kỵ- Huyện Gia Lâm
01 21 276 THPT Trần Đại Nghĩa Xã Tân Tiến- Huyện Chương Mỹ
01 17 277 THPT Trần Phú-Ba Vì Thị trấn Tây Đằng- Huyện Ba Vì
01 08 278 THPT DL Trần Quang Khải Số 1277 đường Giải Phóng- Quận Hoàng Mai
01 30 279 THPT Trí Đức Phường Phú Mỹ, Mỹ Đình II- Quận NamTừ Liêm
01 09 280 THPT Vạn Xuân-Long Biên Số 56 Hoàng Như Tiếp- Quận Long Biên
01 02 281 THPT Văn Hiến Số 9 Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm
01 01 282 THPT Văn Lang Số 10 Nguyễn Trường Tộ- Quận Ba Đình
01 30 283 THPT TT Việt Úc Hà Nội  Khu Đô thị Mỹ Đình- Quận Nam Từ Liêm
01 09 284 THPT Wellspring-Mùa Xuân Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề- Quận Long Biên
01 15 285 THPT Xa La Phường Xa La- Quận Hà Đông
01 30 286 THPT Xuân Thuỷ Phường Phương Canh- Quận Nam Từ Liêm
01 25 287 THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức
01 07 288 THPT Đông Nam Á Số 19 Cự Lộc-Thanh Xuân
01 19 289 THPT FPT Khu Công nghệ cao Hòa Lạc - Thạch Thất
01 15 290 THPT Lê Lợi Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông
01 20 291 THPT TT  Minh Khai Huyện Quốc Oai
01 03 292 THPT Ngô Gia Tự Số 11 Tạ Quang Bửu, Q. Hai Bà Trưng
01 06 293 THPT Phạm Văn Đồng Quận Cầu Giấy
01 24 294 THPT Thanh Xuân Huyện Thanh Oai
01 30 295 THPT Trần Thánh Tông Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội
01 16 296 PT Võ Thuật Bảo Long Thôn Trại Hồ - Thị xã Sơn Tây
01 01 401 GDTX Ba Đình Ngõ 294 phố Đội Cấn- Quận Ba Đình
01 17 402 GDTX Ba Vì Huyên Ba Vì
01 06 403 GDTX&DN Cầu Giấy Ngõ 223 đường  Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy
01 21 404 GDTX Chương Mỹ Thị trấn Chúc Sơn- Huyện Chương Mỹ
01 22 405 GDTX Đan Phượng Thị trấn Phùng- Huyện Đan Phượng
01 12 406 GDTX Đình Xuyên Xã Đình Xuyên- Huyện Gia Lâm
01 13 407 GDTX Đông Anh Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh
01 11 408 GDTX Đông Mỹ Xã Đông Mỹ- Huyện Thanh Trì
01 04 409 GDTX Đống Đa Số 5 ngõ 4A  Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa
01 03 410 GDTX Hai Bà Trưng Số 14 phố Lê Gia Định- Quận Hai Bà Trưng
01 15 411 GDTX Hà Tây Số 23 Bùi Bằng Đoàn- Quận Hà Đông
01 23 412 GDTX Hoài Đức Huyện Hoài Đức
01 08 413 GDTX Hoàng Mai Phường Trần Phú- Quận Hoàng Mai
01 29 414 GDTX Mê Linh Khu Hành chính- Huyện Mê Linh
01 25 415 GDTX Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức
01 02 416 GDTX Nguyễn Văn Tố Số 47 Hàng Quạt- Quận Hoàn Kiếm
01 12 417 GDTX Phú Thị Xã Đặng Xá- Huyện Gia Lâm
01 28 418 GDTX Phú Xuyên Huyện Phú Xuyên
01 18 419 GDTX Phúc Thọ Huyện Phúc Thọ
01 20 420 GDTX Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai- Huyện Quốc Oai
01 14 421 GDTX Sóc Sơn Xã Tiên Dược- Huyện Sóc Sơn
01 16 422 GDTX Sơn Tây Thị xã Sơn Tây
01 05 423 GDTX Tây Hồ Phường Phú Thượng- Quận Tây Hồ
01 24 424 GDTX Thanh Oai Huyện Thanh Oai
01 11 425 GDTX Thanh  Trì Km 2,5 đường Phan Trọng Tuệ, xã Thanh Liệt- Huyện Thanh Trì
01 07 426 GDTX Thanh Xuân Số 140 Bùi Xương Trạch- Quận Thanh Xuân
01 19 427 GDTX Thạch Thất Thị trấn Liên Quan- Huyện Thạch Thất
01 27 428 GDTX Thường Tín Huyện Thường Tín
01 30 429 GDTX Từ Liêm Phường Phương Canh- Quận Nam Từ Liêm
01 26 430 GDTX Ứng Hoà Thị trấn Vân Đình- Huyện Ứng Hoà
01 09 431 GDTX Việt Hưng Phường Việt Hưng- Quận Long Biên
01 02 501 Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội Số 7 phố Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm
01 07 502 BTVH Công ty Xây dựng Số 25, ngõ 85, phố Hạ Đình- Quận Thanh Xuân
01 04 503 Học viện âm nhạc QGVN Số 77 Hào Nam- Ô Chợ Dừa- Quận Đống Đa
01 09 504 Trung cấp Quang Trung Tổ 14 phường Phúc Đồng- Quận Long Biên
01 06 505 Trung cấp NT Xiếc và TK Việt Nam Mai Dịch- Quận Cầu Giấy
01 04 601 CĐ Kỹ thuật thiết bị y tế Số 1 Ngõ 89, Phương Mai, Q.Đống Đa, Hà Nội
01 23 602 CĐ nghề bách Khoa Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội
01 03 603 CĐ nghề Bách Khoa Hà Nội 15A Tạ Quang Bửu, P.Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng
01 06 604 CĐ nghề cơ điện Hà Nội 160 Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
01 30 605 CĐ nghề công nghệ cao Hà Nội Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
01 04 606 CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội 131 phố Thái Thịnh, Q. Đống Đa, Hà Nội
01 14 607 CĐ nghề điện Xã Tân Dân, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
01 09 608 CĐ nghề đường sắt I P. Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội
01 17 609 CĐ nghề Giao thông vận tải Trung ương I Xã Thụy An, Huyện Ba Vì, Hà Nội
01 01 610 CĐ nghề Hùng Vương Số 324 đường Bưởi, Phường Vĩnh Phúc, Q.Ba Đình
01 08 611 CĐ nghề kinh doanh và công nghệ Hà Nội Số 29A, ngõ 124, Vĩnh Tuy, P. Vĩnh Tuy, Q. H.Mai
01 03 612 CĐ nghề KT công nghệ LOD - Phân hiệu HN Số 924 Bạch Đằng, P.Thanh Lương, Q. Hai Bà Trưng
01 24 613 CĐ nghề kỹ thuật - công nghệ - kinh tế S Xã Bình Minh, Huyện Thanh Oai, Hà Nội
01 13 614 CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ Tổ 59, TT Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội
01 12 615 CĐ nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam Xã Dơng Xá, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
01 09 616 CĐ nghề Long Biên 2/765 đờng Nguyễn Văn Linh, P. Sài Đồng, Q. Long Biên
01 06 617 CĐ nghề Phú Châu Số 104, đường Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
01 13 618 CĐ nghề Thăng Long Tổ 45, TT Đông Anh, Đông Anh,Hà Nội
01 06 619 CĐ nghề Trần Hưng Đạo Số 24,  ngõ 4, Phố Phạm Tuấn Tài, Cầu Giấy
01 10 620 CĐ nghề Văn Lang Hà Nội Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
01 01 621 CĐ nghề VIGLACERA Số 92 phố Vĩnh Phúc, P.Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình
01 28 622 TC nghề Cơ điện và Chế biến thực phẩm Hà Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội
01 13 623 TC nghề Cơ khí 1 Hà Nội Số 28 tổ 47, TT Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội
01 12 624 TC nghề Cơ khí xây dựng Số 73 Đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
01 04 625 TC nghề Công đoàn Việt Nam 21 ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung,  Quận Đống Đa
01 07 626 TC nghề Công nghệ ôtô 83 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
01 22 627 TC nghề Công nghệ Tây An Xã Tân Hội, Huyện Đan Phợng, Hà Nội
01 14 628 TC nghề Công trình I Xã Tân Dân, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
01 30 629 TC nghề Dân lập CN và NV tổng hợp HN Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm
01 14 630 TC nghề Dân lập Cờ Đỏ Thôn Bình An, xã Trung Giã, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
01 03 631 TC nghề Dân lập Công nghệ Thăng Long Số 28 Ngõ 20, Trương Định, Q. Hai Bà Trng, Hà Nội
01 30 632 TC nghề Dân lập Kỹ nghệ thực hành Tây Mỗ Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
01 30 633 TC nghề Dân lập Kỹ thuật tổng hợp Hà Nội Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
01 10 634 TC nghề Dân lập Quang Trung 104 Hoàng Quốc Việt, X. Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, HN
01 15 635 TC nghề Đào tạo nhân lực Vinaconex Xã Đồng Mai, Quận Hà Đông, Hà Nội
01 02 636 TC nghề đồng hồ - điện tử - tin học HN Số 55 Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm
01 08 637 TC nghề Du lịch Hà Nội Số 24 Ngõ 85 Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
01 10 638 TC nghề Giao thông Công chính Hà Nội Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
01 08 639 TC nghề Giao thông Vận tải 5B12A, Mai Động, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
01 10 640 TC nghề Giao thông Vận tải Thăng Long Xóm 1, xã Đông Ngạc, H.Từ Liêm, Hà Nội
01 07 641 TC nghề Kinh tế Kỹ thuật vinamotor 35 B Nguyễn Huy Tưởng, P. Thanh Xuân Trung, Q. TX
01 05 642 TC nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT Ngõ 28, tầng 2, chung c nhà F, Xuân La, Tây Hồ, HN
01 25 643 TC nghề kỹ thuật công nghệ vạn xuân Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
01 27 644 TC nghề Kỹ thuật và Công nghệ Minh Cường, Huyện Thờng Tín, Hà Nội
01 29 645 TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Du lịch Qu Thị trấn Chi Đông, Huyện Mê Linh, Hà Nội
01 08 646 TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ XD HN 16C đường Tam Trinh, quận Hoàng Mai, Hà Nội
01 04 647 TC nghề may và thời trang Hà Nội 56 Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Hà Nội
01 04 648 TC nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn HN Số 6, ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Q. Đống Đa, Hà Nội
01 23 649 TC nghề Nhân lực Quốc tế Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
01 19 650 TC nghề Phùng Khắc Khoan Thạch Xá, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
01 30 651 TC nghề Q. tế Đông dương - Phân hiệu HN Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm
01 07 652 TC nghề số 10 Số 101 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Quận Thanh Xuân
01 08 653 TC nghề số 17 Ngõ 228 Lê Trọng Tấn, Khu đô thị mới Định Công, HN
01 11 654 TC nghề số 18 Huỳnh Cung, X.Tam Hiệp, H.Thanh trì, Hà Nội
01 28 655 TC nghề số I Hà Nội Huyện Phú Xuyên, Hà Nội
01 16 656 TC nghề Sơn Tây Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
01 11 657 TC nghề T thục Formach Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh trì - Hà Nội
01 16 658 TC nghề Thăng Long Số 46 phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
01 04 659 TC nghề thông tin và truyền thông HN Số 30 Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội
01 15 660 TC nghề Tổng hợp Hà Nội Số 21 Phố Bùi Bằng Đoàn, Q.Hà Đông, Hà Nội
01 19 661 TC nghề Tư thục ASEAN Xã Tiến Xuân, Huyện Thạch Thất , Hà Nội
01 19 662 TC nghề tư thục Âu Việt Xã Đại Đồng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
01 24 663 TC nghề Tư thục Điện tử - Cơ khí và Xây Xã Cao Dơng, Huyện Thanh Oai, Hà Nội
01 23 664 TC nghề Vân Canh Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
01 27 665 TC nghề Việt Tiệp Km16+500 QL 1A, Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội
01 30 666 TC nghề Việt Úc Tầng 3, toà Intracom, Lô C2F,khu tiểu thủ CN HN
01 04 667 Trường Đại học VHNT Quân đội P.Láng - Q. Đống Đa -  Hà Nội
01 04 668 Trường Nghệ thuật Quân đội Đường Nguyễn Chí Thanh Đống Đa, Hà Nội
01 01 701 Phòng GD&ĐT Ba Đình Ngõ 32 Phố Nguyễn Văn Ngọc- Quận Ba Đình
01 02 702 Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm Phố Hàng Hòm- Quận Hoàn Kiếm
01 03 703 Phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng Phố Huế - Quận Hai Bà Trưng
01 04 704 Phòng GD&ĐT Đống Đa Phố Hoàng Tích Trí - Quận Đồng Đa
01 05 705 Phòng GD&ĐT Tây Hồ Đường.Lạc Long Quân - Quận Tây Hồ
01 06 706 Phòng GD&ĐT Cầu Giấy Đường Nguyễn Khang - Quận Cầu Giấy
01 07 707 Phòng GD&ĐT Thanh Xuân Hoàng Đạo Thúy - Quận Thanh Xuân
01 08 708 Phòng GD&ĐT Hoàng Mai Khu Hành chính Quận Hoàng Mai
01 09 709 Phòng GD&ĐT Long Biên Khu đô thị Việt Hưng - Quận Long Biên
01 10 710 Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm Khu Hành chính Quận Bắc Từ Liêm
01 11 711 Phòng GD&ĐT Thanh Trì Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì
01 12 712 Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đường Cổ Bi - Trầu Quỳ - Huyện Gia Lâm
01 13 713 Phòng GD&ĐT Đông Anh Thị trấn Đông Anh - Huyện Đông Anh
01 14 714 Phòng GD&ĐT Sóc Sơn Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn
01 15 715 Phòng GD&ĐT Hà Đông Phố Tô Hiệu - Quận Hà Đông
01 16 716 Phòng GD&ĐT Sơn Tây Phố Ngô Quyền - Thị xã Sơn Tây
01 17 717 Phòng GD&ĐT Ba Vì Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì
01 18 718 Phòng GD&ĐT Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ
01 19 719 Phòng GD&ĐT Thạch Thất Thị trấn Thạch Thất - Huyện Thạch Thất
01 20 720 Phòng GD&ĐT Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai
01 21 721 Phòng GD&ĐT Chương Mỹ Thị trấn Chúc Sơn - Huyện Chương Mỹ
01 22 722 Phòng GD&ĐT Đan Phượng Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng
01 23 723 Phòng GD&ĐT Hoài Đức Thị trấn Trôi - Huyện Hoài Đức
01 24 724 Phòng GD&ĐT Thanh Oai Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai
01 25 725 Phòng GD&ĐT Mỹ Đức Xã Phù Lưu Tế - Huyện Mỹ Đức
01 26 726 Phòng GD&ĐT Ứng Hoà Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa
01 27 727 Phòng GD&ĐT Thường Tín Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín
01 28 728 Phòng GD&ĐT Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên
01 29 729 Phòng GD&ĐT Mê Linh Khu Hành chính Huyện.Mê Linh
01 30 730 Phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm Số 199 Hồ Tùng Mậu - Quận Nam Từ Liêm
 

 
Phụ lục 3  
   
Bảng phân chia các khu vực tuyển sinh theo đơn vị hành chính thuộc TP Hà Nội
   
Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)
KV 1 Gồm các xã: 7 xã Tản Lĩnh, Minh Quang, Ba Trại, Khánh Thượng,
Ba Vì, Vân Hoà, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì);
1 xã An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức);
2 xã Phú Mãn, Đông Xuân (thuộc huyệnQuốc Oai); 1 xã Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ);
 3 xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất)..
KV 2 NT  Không
KV 2 Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm,
 Thanh Trì, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ,
Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín,
 Phú Xuyên, Mê Linh (trừ 14 xã thuộc KV1 của 5 huyện Ba Vì,
Mỹ Đức, Quốc Oai, Chương Mỹ, Thạch Thất đã ghi ở trên).
KV 3 Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa,
Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, Hoàng Mai, Hà Đông,
 Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm.

 * HS khôi 12 tải File đính kèm tại đây để biết thêm chi tiết:/uploads/news/2015_04/huongdanghihosoduthithpt2015.doc
Theo nguồn:  Ban tuyển sinh THPT VN-BL

Tác giả bài viết: Admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Bạn click vào hình sao để cho điểm bài viết
Từ khóa: n/a

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
10:58 ICT Thứ sáu, 19/04/2024

::Thành viên

::Thăm dò ý kiến

Bạn thấy giao diện website thế nào?

Đẹp

Bình thường

Không đẹp

Ý kiến khác

::Lượt truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 10


Hôm nayHôm nay : 714

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 4001

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2708648

::Tra cứu Lớp 10